忍者
にんじゃ「NHẪN GIẢ」
☆ Danh từ
Ninja của nhật.
『
カムイ
の
剣
』は、1868
年
の
徳川将軍時代
の
崩壊
と、
明治天皇下
での
日本
の
復興
という
変革期
を
舞台
にした、
一種
の
侍
/
忍者物語
だ。
Kamui no Ken là một loại câu chuyện về samurai / ninja lấy bối cảnh trong quá trình chuyển đổi củasự sụp đổ của Mạc phủ Tokugawa và sự tái lập của Nhật Bản dưới thờiThiên hoàng Minh Trị năm 1868.

忍者 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 忍者
忍者屋敷 にんじゃやしき
nhà của ninja
行者忍辱 ぎょうじゃにんにく ギョウジャニンニク
tỏi rừng (dùng để ngâm xì dầu hoặc xào thịt)
忍びの者 しのびのもの
ninja
アヘンじょうようしゃ アヘン常用者
người nghiện thuốc phiện; tên nghiện; thằng nghiện; kẻ nghiện ngập
じゅけんしゃかーど 受験者カード
phách.
しょめい(けん)しゃ 署名(権)者
người có quyền ký.
インターネットせつぞくぎょうしゃ インターネット接続業者
các nhà cung cấp dịch vụ Internet
おーけすとらのしきしゃ オーケストラの指揮者
nhạc trưởng.