応援勤務
おうえんきんむ「ỨNG VIÊN CẦN VỤ」
Trợ giúp công việc => thực chất là thay thế cho từ đi Help trong công việc tại Nhật

応援勤務 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 応援勤務
勤務 きんむ
cần vụ
応援 おうえん
cổ vũ; hỗ trợ; ủng hộ; giúp đỡ; khích lệ; cổ động
勤務中 きんむちゅう
đang trò giờ làm việc
勤務地 きんむち
địa điểm kinh doanh, địa điểm làm việc
勤務員 きんむいん
công nhân; người làm thuê
勤務医 きんむい
bác sĩ đang làm tại bệnh viện
勤務先 きんむさき
nơi làm việc
勤務者 きんむしゃ
những công nhân; những người đàn ông đang trực