忠
ちゅう「TRUNG」
Trung thành, tận tụy đối với chủ nhân...
忠犬ハチ公
の
像
は
渋谷駅前
に
立
っている。
Bức tượng chú chó trung thành Hachiko đứng trước ga Shibuya.
忠実
な
教徒
Tín đồ trung thành
☆ Danh từ
Việc cống hiến làm hết sức mình bằng cả trái tim

忠 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 忠
忠実忠実しい まめまめしい
Chăm chỉ, siêng năng, tận tâm, chân thành
忠純 ちゅうじゅん
lòng trung thành kiên định
忠孝 ちゅうこう
trung thành và hiếu thảo; trung hiếu
忠義 ちゅうぎ
sự trung nghĩa
忠犬 ちゅうけん ちゅう けん
con chó trung thành với chủ
忠烈 ちゅうれつ
sự trung liệt.
忠節 ちゅうせつ
Lòng trung thành; tính trung thực.
忠僕 ちゅうぼく
Người hầu trung thành.