怪我する
けが けがする「QUÁI NGÃ」
Bị thương
怪我
した
人
を
病院
に
連
れて
行
くんだよ。
車
の
事故
かなんかあったんだね
Họ đã đưa những người bị thương đến bệnh viện. Chắc là có vụ tai nạn xe ô tô
いい?よく
聞
いてね。
ママ
がいない
時
はこれに
触
らないこと。
怪我
するかもしれないからね。もし
ママ
の
許可
なしで
触
ったら、お
仕置
きだからね
Được chưa nào? Các con hãy nghe cho kỹ đây. Các con không được chạm vào cái này khi mẹ không ở đây vì các con có thể bị thương. Nếu các con chạm vào nó mà không được mẹ cho phép thì các con sẽ bị phạt đấy
Thương.
