感触
かんしょく「CẢM XÚC」
Cảm xúc
Xúc cảm
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Xúc giác; sự sờ mó; sự chạm (qua da)
毛皮
は
感触
が
柔
らかい
Loại len này sờ vào thấy mềm .

Từ đồng nghĩa của 感触
noun
Bảng chia động từ của 感触
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 感触する/かんしょくする |
Quá khứ (た) | 感触した |
Phủ định (未然) | 感触しない |
Lịch sự (丁寧) | 感触します |
te (て) | 感触して |
Khả năng (可能) | 感触できる |
Thụ động (受身) | 感触される |
Sai khiến (使役) | 感触させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 感触すられる |
Điều kiện (条件) | 感触すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 感触しろ |
Ý chí (意向) | 感触しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 感触するな |
感触 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 感触
外観と感触 がいかんとかんしょく
bên ngoài và tiếp xúc
触感 しょっかん
cảm giác khi chạm vào vật gì; xúc giác
接触冷感 せっしょくれいかん
"khẩu trang vải tiếp xúc lạnh"
接触感染 せっしょくかんせん
sự lây nhiễm do tiếp xúc
触 そく
sự tiếp xúc
感 かん
cảm giác; điều bất ngờ; cảm xúc; sự hâm mộ; ấn tượng
触車 しょくしゃ
Va chạm xe
觝触 ていしょく
sự xung đột; sự mâu thuẫn; sự đối kháng.