憤然と
ふんぜんと「PHẪN NHIÊN」
☆ Trạng từ
Phừng phừng giận dữ
憤然
とした
顔
で
人
を
見
つめる
Nhìn chằm chằm vào ai đó với khuôn mặt giận dữ phừng phừng.
彼
は
憤然
とし
私
は
彼
を
信用
すべきだと
言
った
Anh ấy phừng phừng giận dữ và nói tôi phải tin tưởng anh ấy. .
