我が儘
わがまま「NGÃ TẪN」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Ích kỷ.

我が儘 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 我が儘
我儘 わがまま
cứng đầu, ương bướng, ích kỷ, ngoan cố, cố chấp,
儘 まま まんま
như nguyên; sự vẫn như cũ; sự vẫn y nguyên.
我が わが
của chúng tôi; của chúng ta
在るが儘 あるがまま
vốn có; bản chất; bẩm sinh
我我 わがわが
chúng tôi, chúng ta
thích làm theo ý mình, ích kỷ
儘よ ままよ
sao cũng được, không quan tâm, dù thế nào, dù gì
儘に ままに
as (e.g. "do as one is told", "as we age we gain wisdom"), wherever (e.g. "wherever my fancy took me")