戦
せん いくさ「CHIẾN」
☆ Danh từ
Chiến.
戦争
の
英雄
たちの
記念碑
が、
大理石
と
青銅
でつくられた
Bia tưởng niệm những vị anh hùng trong cuộc chiến tranh được dựng bằng đá cẩm thạch và đồng thiếc
戦後
まもなく
父
は
新
しい
家
を
買
ったが、そこで
私
は
生
まれた。
Không lâu sau chiến tranh, cha tôi mua một ngôi nhà mới, nơi tôi sinh ra.
戦時下
での
新法
を
制定
するために
評議会
を
招集
する
Triệu tập hội đồng nhằm ra đạo luật mới trong thời kỳ chiến tranh

Từ đồng nghĩa của 戦
noun
Từ trái nghĩa của 戦
戦 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 戦
戦戦兢兢 せんせんきょうきょう
run sợ với sự sợ hãi
戦戦栗栗 せんせんりつりつ せんせんくりくり
run sợ với sự sợ hãi
戦戦恐恐 せんせんきょうきょう
run sợ với sự sợ hãi
戦争戦略 せんそうせんりゃく
chiến lược chiến tranh
戦争挑戦国 せんそうちょうせんくに せんそうちょうせんこく
kẻ hiếu chiến, kẻ gây chiến
主戦闘戦車 しゅせんとうせんしゃ
thùng trận đánh chính
戦犯 せんぱん
tội phạm chiến tranh, kẻ gây tội ác trong chiến tranh (như 戦争犯罪人)
戦戦兢兢として せんせんきょうきょうとして
với sự sợ hãi và run sợ