戴冠
たいかん「ĐÁI QUAN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự lên ngôi; sự đăng quang ngai vàng
彼
はついに
王位
に
就
き、
戴冠
の
儀式
が
盛大
に
行
われた。
Cuối cùng, anh ta đã lên ngôi và lễ đăng quang đã diễn ra rất long trọng.

Bảng chia động từ của 戴冠
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 戴冠する/たいかんする |
Quá khứ (た) | 戴冠した |
Phủ định (未然) | 戴冠しない |
Lịch sự (丁寧) | 戴冠します |
te (て) | 戴冠して |
Khả năng (可能) | 戴冠できる |
Thụ động (受身) | 戴冠される |
Sai khiến (使役) | 戴冠させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 戴冠すられる |
Điều kiện (条件) | 戴冠すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 戴冠しろ |
Ý chí (意向) | 戴冠しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 戴冠するな |
戴冠 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 戴冠
戴冠式 たいかんしき
lễ lên ngôi; lễ đăng quang; lễ đội mũ lên đầu
được suy tôn với; nhận
戴白 たいはく
những người cũ (già); trở thành là có lông xám
奉戴 ほうたい
có một hoàng tử cho một chủ tịch(tổng thống); là người nhận (của) (một sự chiếu cố đế quốc); sự công nhận cung kính
頂戴 ちょうだい
nhận (bản thân); hãy làm cho tôi
菊戴 きくいただき キクイタダキ
(động vật học) chim mào vàng
推戴 すいたい
(hiện thân) chỉ huy qua gần
戴く いただく
ăn; uống