手討ち
てうち「THỦ THẢO」
☆ Danh từ
Sự làm bằng tay mà không dùng máy (Ví dụ mì lúa mạch, mì udon...)
Sự vỗ tay (khi hợp đồng được ký kết hay khi vấn đề gì đó được hòa giải)
Trong Kabuki vào thời Edo, trong buổi biểu diễn Kabuki, những người bảo trợ nên đứng trong nền đất và biểu diễn
