投書
とうしょ「ĐẦU THƯ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Thư bạn đọc; bài cộng tác cho báo; thư gửi người biên tập
その
映画
が
一般公開
されると、
監督
の
元
に
多
くの
投書
が
寄
せられるようになった。
Khi bộ phim được trình chiếu, đạo diễn nhận được nhiều thư bài phản hồi từ khán giả .

Từ đồng nghĩa của 投書
noun
Bảng chia động từ của 投書
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 投書する/とうしょする |
Quá khứ (た) | 投書した |
Phủ định (未然) | 投書しない |
Lịch sự (丁寧) | 投書します |
te (て) | 投書して |
Khả năng (可能) | 投書できる |
Thụ động (受身) | 投書される |
Sai khiến (使役) | 投書させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 投書すられる |
Điều kiện (条件) | 投書すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 投書しろ |
Ý chí (意向) | 投書しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 投書するな |
投書 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 投書
投書家 とうしょか
người đóng góp (văn học); một phóng viên
投書欄 とうしょらん
mục ý kiến độc giả, mục góp ý của bạn đọc (trên báo, tạp chí)
投書箱 とうしょばこ
Hòm thư tư vấn
aseanとうしちいき ASEAN投資地域
Khu vực Đầu tư ASEAN.
じょうと(じょうとしょ) 譲渡(譲渡書)
chuyển nhượng (giấy chuyển nhượng).
投資証明書 とうししょうめいしょ
Giấy chứng nhận đầu tư
とうろくしょうめいしょ(せん) 登録証明書(船)
giấy chứng nhận đăng ký (tàu biển).
つうかん(ぜいかん)しんこくしょ 通関(税関)申告書
giấy hải quan.