拒止
きょし「CỰ CHỈ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự từ chối, sự khước từ, sự cự tuyệt

Bảng chia động từ của 拒止
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 拒止する/きょしする |
Quá khứ (た) | 拒止した |
Phủ định (未然) | 拒止しない |
Lịch sự (丁寧) | 拒止します |
te (て) | 拒止して |
Khả năng (可能) | 拒止できる |
Thụ động (受身) | 拒止される |
Sai khiến (使役) | 拒止させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 拒止すられる |
Điều kiện (条件) | 拒止すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 拒止しろ |
Ý chí (意向) | 拒止しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 拒止するな |
拒止 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 拒止
日やけ止め 日やけ止め
Chống nắng
ひやけどめくりーむ 日焼け止めクリーム
kem chống nắng
しはらいきょぜつしょうしょ(てがた) 支払拒絶証書(手形)
giấy chứng nhận từ chối trả tiền (hối phiếu).
ひきうけきょぜつしょうしょ(てがた) 引受拒絶証書(手形)
giấy chứng nhận từ chối chấp nhận (hối phiếu).
拒否 きょひ
sự cự tuyệt; sự phủ quyết; sự phản đối; sự phủ nhận; sự bác bỏ; cự tuyệt; phủ quyết; phản đối; phủ nhận; từ chối; bác bỏ; bác
拒絶 きょぜつ
kháng cự
峻拒 しゅんきょ
từ chối phẳng (dứt khoát); loại bỏ một cách nghiêm khắc
着拒 ちゃっきょ
viết tắt của từ chối cuộc gọi đến, nghĩa là từ chối email và cuộc gọi điện thoại từ một người cụ thể