拾得
しゅうとく「THẬP ĐẮC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Giấu; giấu diếm
Nhặt được; nhặt lấy.

Từ trái nghĩa của 拾得
Bảng chia động từ của 拾得
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 拾得する/しゅうとくする |
Quá khứ (た) | 拾得した |
Phủ định (未然) | 拾得しない |
Lịch sự (丁寧) | 拾得します |
te (て) | 拾得して |
Khả năng (可能) | 拾得できる |
Thụ động (受身) | 拾得される |
Sai khiến (使役) | 拾得させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 拾得すられる |
Điều kiện (条件) | 拾得すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 拾得しろ |
Ý chí (意向) | 拾得しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 拾得するな |
拾得 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 拾得
拾得者 しゅうとくしゃ
người tìm ra, người tìm thấy, bộ tìm
拾得物 しゅうとくぶつ
vật nhặt được; của rơi.
拾得する しゅうとく
nhặt lên; tìm thấy.
拾 じゅう
nhặt
得得 とくとく
hãnh diện, tự hào; đắc ý, đắc thắng
拾遺 しゅうい
những thứ lượm lặt được; Thập di (tên gọi viên thị thần thời nhà Đường)
拾集 じつしゅう
tụ lại lên trên; tập hợp; sự tích trữ
収拾 しゅうしゅう
sự thu thập; sự điều chỉnh; thu thập;.