持久
じきゅう「TRÌ CỬU」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Bền
持久力
Sức bền
Sự lâu dài; sự vĩnh cửu; lâu dài; vĩnh cửu.

Bảng chia động từ của 持久
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 持久する/じきゅうする |
Quá khứ (た) | 持久した |
Phủ định (未然) | 持久しない |
Lịch sự (丁寧) | 持久します |
te (て) | 持久して |
Khả năng (可能) | 持久できる |
Thụ động (受身) | 持久される |
Sai khiến (使役) | 持久させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 持久すられる |
Điều kiện (条件) | 持久すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 持久しろ |
Ý chí (意向) | 持久しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 持久するな |
持久 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 持久
持久走 じきゅうそう
chạy đường dài
持久力 じきゅうりょく
khả năng chịu đựng; nghị lực; tính ngoan cường
持久戦 じきゅうせん
kéo dài chiến tranh; chiến tranh (của) sự tiêu hao
堅忍持久 けんにんじきゅう
dogged perseverance, untiring patience
身体持久力 しんたいじきゅーりょく
sức bền thể lực
持久力がある じきゅうりょくがある
dẻo dai.
久久 ひさびさ
thời gian dài (lâu); nhiều ngày
ほんの気持ちです ほんの気持ちです
Chỉ là chút lòng thành thôi