持続可能
じぞくかのう「TRÌ TỤC KHẢ NĂNG」
☆ Tính từ đuôi な
Bền vững
持続可能
な
開発
のための
環境保全イニシアチブ
... chủ động bảo vệ môi trường nhằm phát triển bền vững .
持続可能
な
開発
は、
現代
の
世代
が、
将来
の
世代
の
利益
や
要求
を
充足
する
能力
を
損
なわない
範囲内
で
環境
を
利用
し、
要求
を
満
たしていこうとする
理念
。
Phát triển bền vững là khái niệm của thế hệ hiện tại sử dụngmôi trường và đáp ứng nhu cầu của con người trong khi không làm tổn hại đến khả năng của tương laicác thế hệ để thỏa mãn nhu cầu và lợi ích của chính họ.

持続可能 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 持続可能
おうしゅうじぞくかのうなえねるぎーさんぎょうきょうかい 欧州持続可能なエネルギー産業協会
Hiệp hội các doanh nghiệp năng lượng vì một Châu Âu bền vững.
持続可能セルレート じぞくかのうセルレート
tỉ lệ ô có thể chịu được
持続可能性 じぞくかのうせい
tính bền vững
持続可能な開発 じぞくかのうなかいはつ
phát triển bền vững
持続可能成長率 じぞくかのうせいちょうりつ
tốc độ tăng trưởng bền vững
欧州持続可能なエネルギー産業協会 おうしゅうじぞくかのうなえねるぎーさんぎょうきょうかい
Hiệp hội các doanh nghiệp năng lượng vì một Châu Âu bền vững.
維持可能スループット いじかのうスループット
thông lượng bền vững
可能 かのう
có thể; khả năng