採用する
さいよう
「THẢI DỤNG」
☆ Danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
◆ Áp dụng; sử dụng
この
教科書
は
多
くの
学校
で
採用
されている。
Cuốn sách giáo khoa này được sử dụng ở nhiều trường.
わが
校
では
新
しい
教授法
を
採用
することにした。
Trường tôi áp dụng một phương pháp giảng dạy mới.
◆ Tuyển dụng; thuê
和子
はX
社
の
採用試験
を
受
けたが,
採用
されなかった。
Kazuko tham gia vào cuộc thi dự tuyển vào công ty X nhưng không được tuyển. .

Đăng nhập để xem giải thích
Bảng chia động từ của 採用する
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 採用する/さいようする |
Quá khứ (た) | 採用した |
Phủ định (未然) | 採用しない |
Lịch sự (丁寧) | 採用します |
te (て) | 採用して |
Khả năng (可能) | 採用できる |
Thụ động (受身) | 採用される |
Sai khiến (使役) | 採用させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 採用すられる |
Điều kiện (条件) | 採用すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 採用しろ |
Ý chí (意向) | 採用しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 採用するな |