掩撃
えんげき「KÍCH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Việc phục kích; việc tấn công bất ngờ; sự phục kích; sự tập kích; sự đánh úp
彼
らは
夜中
に
掩撃
を
計画
した。
Họ đã lên kế hoạch phục kích vào ban đêm.
彼
らは
密林
の
中
から
敵
を
掩撃
した。
Họ đã phục kích kẻ địch từ trong rừng rậm.

Bảng chia động từ của 掩撃
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 掩撃する/えんげきする |
Quá khứ (た) | 掩撃した |
Phủ định (未然) | 掩撃しない |
Lịch sự (丁寧) | 掩撃します |
te (て) | 掩撃して |
Khả năng (可能) | 掩撃できる |
Thụ động (受身) | 掩撃される |
Sai khiến (使役) | 掩撃させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 掩撃すられる |
Điều kiện (条件) | 掩撃すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 掩撃しろ |
Ý chí (意向) | 掩撃しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 掩撃するな |
掩撃 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 掩撃
掩護射撃 えんごしゃげき
bắn yểm trợ
こうげきヘリコプター 攻撃ヘリコプター
máy bay trực thăng tấn công.
掩護 えんご
sự yểm hộ, yểm trợ, giải vây (khỏi sự tấn công của địch); sự giúp người thoát khỏi khó khăn, nguy hiểm
掩蓋 えんがい
che dấu
掩壕 えんごう
(quân sự) hào, hầm (trong chiến đấu), hào bảo vệ; công sự
掩蔽 えんぺい
sự che lấp (giữa các thiên thể trong quá trình di chuyển)
掩体壕 えんたいこう
Hố/hào quân sự trên chiến trường
đóng nắp quan tài