揚水発電
ようすいはつでん「DƯƠNG THỦY PHÁT ĐIỆN」
☆ Danh từ
Là phương pháp bơm nước lên hồ chứa trên cao sử dụng lượng điện dư thừa và thực hiện phát điện thủy điện sử dụng chênh lệch độ cao trong thời gian nhu cầu điện cao; thủy điện tích năng

揚水発電 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 揚水発電
揚水発電所 ようすいはつでんしょ
nhà máy thủy điện tích năng
発揚 はつよう
sự đưa lên, sự chăn nuôi; nghề chăn nuôi, sự nổi lên
水力発電 すいりょくはつでん
thuỷ điện
揚水 ようすい
việc bơm nước lên trên
水力発電所 すいりょくはつでんしょ
cây thủy điện hoặc nhà ga sức mạnh
アンモニアすい アンモニア水
nước amoniac
そーだーみず ソーダー水
sođa; nước khoáng.
揚水車 ようすいしゃ
guồng đạp nước.