摘み取る
つまみとる つみとる「TRÍCH THỦ」
☆ Động từ nhóm 1 -ru, tha động từ, tha động từ, tha động từ, tha động từ
Ngăt, nhổ, hái bằng 2 đầu ngón tay

Từ đồng nghĩa của 摘み取る
verb
Bảng chia động từ của 摘み取る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 摘み取る/つまみとるる |
Quá khứ (た) | 摘み取った |
Phủ định (未然) | 摘み取らない |
Lịch sự (丁寧) | 摘み取ります |
te (て) | 摘み取って |
Khả năng (可能) | 摘み取れる |
Thụ động (受身) | 摘み取られる |
Sai khiến (使役) | 摘み取らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 摘み取られる |
Điều kiện (条件) | 摘み取れば |
Mệnh lệnh (命令) | 摘み取れ |
Ý chí (意向) | 摘み取ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 摘み取るな |
摘み取る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 摘み取る
摘取 てきしゅ
sự cuốc ((sự) thu hoạch(sự) mổ thóc; cạy (tủ, khóa);; nhổ lên trên
摘み つまみ
(file) handle
一摘み いちつまみ
một sự kềm kẹp; một chiến thắng dễ
摘み物 つまみもの
uống bữa ăn nhẹ
摘まみ つまみ
nhúm (muối...); núm; bữa ăn nhẹ (để ăn với đồ uống)
お摘み おつまみ
món nhấm rượu; đồ nhắm rượu.
綿摘み わたつみ めんつまみ
nhặt bông
鼻摘み はなつまみ
người quê mùa; buồn chán