改心者
かいしんしゃ「CẢI TÂM GIẢ」
☆ Danh từ
Người hối cải; người cải tà quy chính
刑務所
を
出
た
後
、
改心者
として
社会
に
貢献
しようとしている。
Sau khi ra tù, anh ấy đang cố gắng đóng góp cho xã hội với tư cách là một người đã hối cải.

改心者 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 改心者
未改心者 みかいしんしゃ
người không đổi ý kiến
改心 かいしん
thay đổi tâm tính; sự hồi tâm
改宗者 かいしゅうしゃ かいそうしゃ
một chuyển đổi
改革者 かいかくしゃ
Nhà cải cách; nhà cách mạng
初心者 しょしんしゃ
người bắt đầu; người mới học; người mới ra đời; người mới vào nghề
乱心者 らんしんしゃ
người mất trí
小心者 しょうしんもの しょうしんしゃ
người nhát gan, người nhút nhát; người hèn nhát
しょめい(けん)しゃ 署名(権)者
người có quyền ký.