初心者
しょしんしゃ「SƠ TÂM GIẢ」
☆ Danh từ
Người bắt đầu; người mới học; người mới ra đời; người mới vào nghề
初心者
はまず
口語英語
を
学
ぶべきだ。
Người mới bắt đầu nên học nói tiếng Anh trước.
初心者
なりによくやった。
Anh ấy đã làm tốt cho một người mới bắt đầu.
初心者
は
マーテン博士
の
本
を
使
わなさすぎてもいいと
思
う。
Tôi nghĩ rằng tất cả những người mới bắt đầu phải chịu khó tránh sử dụng DrSách của Martin.
Người mới bắt đầu

Từ đồng nghĩa của 初心者
noun
Từ trái nghĩa của 初心者
初心者 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 初心者
初心者ステッカー しょしんしゃステッカー
dán nhãn "người mới bắt đầu"
初心者マーク しょしんしゃマーク
sticker for new car drivers (green and yellow)
初心者マーク/ステッカー しょしんしゃマーク/ステッカー
dán nhãn "người mới bắt đầu"
初心 しょしん
tâm nguyện ban đầu.
初級者 しょきゅうしゃ
người mới bắt đầu
初学者 しょがくしゃ はつがくしゃ
người bắt đầu; người mới học; người mới ra đời; người mới vào nghề
初犯者 しょはんしゃ
người phạm tội lần đầu tiên
初心運転者標識 しょしんうんてんしゃひょうしき
nhãn dán cho người lái xe mới