放く
こく「PHÓNG」
☆ Động từ nhóm 1 -ku
Đánh (rắm); phát ra; thải ra
食事中におならを放く、みんなに笑われた。
Tôi đánh rắm trong bữa ăn và mọi người cười.
Nói (điều thô lỗ, lời nói dối...)
そんなに
偉
そうにうそを
放
くな。
Đừng có nói dối một cách tự cao như vậy.
Một cách tự cao tự đại
彼は調子放く新しいプロジェクトに挑戦したけど、結局失敗した。
Anh ta tự cao tự đại và thử thách với dự án mới, nhưng cuối cùng thất bại.
Làm điều gì đó (nói một cách thông tục)
昨日、びっくら放くことがあったよ。
Hôm qua tôi đã bị sốc vì một chuyện.

Bảng chia động từ của 放く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 放く/こくく |
Quá khứ (た) | 放いた |
Phủ định (未然) | 放かない |
Lịch sự (丁寧) | 放きます |
te (て) | 放いて |
Khả năng (可能) | 放ける |
Thụ động (受身) | 放かれる |
Sai khiến (使役) | 放かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 放く |
Điều kiện (条件) | 放けば |
Mệnh lệnh (命令) | 放け |
Ý chí (意向) | 放こう |
Cấm chỉ(禁止) | 放くな |
放く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 放く
ほうしゃえねるぎー 放射エネルギー
năng lượng phóng xạ.
インターネットほうそう インターネット放送
Internet đại chúng
ほうっておく 放って置く
sự sao lãng, sự cẩu thả, sự không chú ý, sự bỏ bê, sự bỏ mặc, sự thời ơ, sự hờ hững, sao lãng, không chú ý, bỏ bê, bỏ mặc, thờ ơ, hờ hững
ベトナムほうそうきょく ベトナム放送局
đài tiếng nói việt nam.
放っとく ほっとく
để để lại người nào đó một mình
こんご・ざいーるかいほうみんしゅせいりょくれんごう コンゴ・ザイール解放民主勢力連合
Liên minh các lực lượng Dân chủ vì sự giải phóng Congo-Zaire.
放って置く ほうっておく ほっておく
phớt lờ sao lãng, để mặc
ふく射(放射) ふくしゃ(ほーしゃ)
sự bức xạ