敗軍の将は兵を語らず
はいぐんのしょうはへいをかたらず
☆ Cụm từ
Tướng thua trận không bàn về binh lính
敗軍
の
将
は
兵
を
語
らず。
彼
は
失敗
を
自分
の
責任
として
受
け
入
れた。
Tướng thua trận không đổ lỗi cho binh lính. Anh ta đã chấp nhận thất bại như một trách nhiệm của chính mình.

敗軍の将は兵を語らず được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 敗軍の将は兵を語らず
敗将 はいしょう
bại tướng, tướng bại trận
将兵 しょうへい
những sĩ quan và những người đàn ông
敗軍 はいぐん
đánh thắng; mất trận đánh
軍将 ぐんしょう
người chỉ huy quân đội
将軍 しょうぐん
tướng quân
軍兵 ぐんぴょう ぐんぺい ぐんびょう
vũ trang những lực lượng; quân đội trận đánh
敗残兵 はいざんへい
những tàn dư (của) một đánh thắng quân đội
副将軍 ふくしょうぐん
trung tướng