数学
すうがく「SỔ HỌC」
Đại số
Số học
数学
の
基礎知識
があること
Có kiến thức cơ bản về số học .
数学
を
好
きな
生徒
もいれば、そうでない
生徒
もいる。
Một số học sinh thích toán học và những học sinh khác thì không.
Toán học
数学
は
彼
の
最
も
得意
な
科目
です。
Toán học là môn học tốt nhất của anh ấy.
数学
は
面白
い
科目
です。
Toán học là một môn học thú vị.
数学
の
授業中
に
私
は
居眠
りをした。
Tôi đi ngủ trong giờ học toán.
☆ Danh từ
Toán học.
数学
は
彼
の
最
も
得意
な
科目
です。
Toán học là môn học tốt nhất của anh ấy.
数学
は
面白
い
科目
です。
Toán học là một môn học thú vị.
数学
の
授業中
に
私
は
居眠
りをした。
Tôi đi ngủ trong giờ học toán.
