料理
りょうり「LIÊU LÍ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Bữa ăn; sự nấu ăn
料理
はそれほどおいしくはなかったが、それを
除
けば
パーティー
は
成功
だった。
Các món ăn không quá ngon, nhưng nếu không thì bữa tiệc đã thành công tốt đẹp.
料理
は
余
りおいしくなかったが、その
他
の
点
では、その
パーティー
は
成功
だった。
Đồ ăn không ngon lắm, nhưng nếu không thì bữa tiệc đã thành công tốt đẹp.
料理
はそうおいしくはなかったけれど、その
他
の
点
では
パーティー
は
成功
した。
Các món ăn không quá ngon, nhưng nếu không thì bữa tiệc đã thành công tốt đẹp.
Món ăn; bữa ăn
4
月
のお
料理
Món ăn vào tháng 4
野菜
(
料理
)
Món rau
伝統
(
料理
)の(に
使
う)
食材
Thành phần có trong món ăn truyền thống (nguyên liệu chế biến món ăn truyền thống)

Từ đồng nghĩa của 料理
noun
Bảng chia động từ của 料理
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 料理する/りょうりする |
Quá khứ (た) | 料理した |
Phủ định (未然) | 料理しない |
Lịch sự (丁寧) | 料理します |
te (て) | 料理して |
Khả năng (可能) | 料理できる |
Thụ động (受身) | 料理される |
Sai khiến (使役) | 料理させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 料理すられる |
Điều kiện (条件) | 料理すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 料理しろ |
Ý chí (意向) | 料理しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 料理するな |