新聞
しんぶん「TÂN VĂN」
Tờ báo
新聞
はその
共和党候補
を
支持
する
立場
を
表明
した。
Tờ báo tuyên bố cho ứng cử viên đảng Cộng hòa.
新聞
によると
彼
は
今日
はここに
来
るらしい。
Theo tờ báo, anh ấy sẽ có mặt ở đây hôm nay.
新聞
は
世
の
中
の
動
きを
教
えてくれる。
Một tờ báo cho chúng ta biết những gì đang xảy ra trên thế giới.
Báo
新聞
を
創刊
する
Xuất bản báo
新聞報道
によれば
昨日飛行機事故
があった
模様
である。
Theo thông tin của báo chí, đã có một vụ tai nạn máy bay vào tối hôm qua.
新聞
はその
共和党候補
を
支持
する
立場
を
表明
した。
Tờ báo tuyên bố cho ứng cử viên đảng Cộng hòa.
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Báo; tờ báo
新聞
を
創刊
する
Xuất bản báo
新聞報道
によれば
昨日飛行機事故
があった
模様
である。
Theo thông tin của báo chí, đã có một vụ tai nạn máy bay vào tối hôm qua.
新聞
はその
共和党候補
を
支持
する
立場
を
表明
した。
Tờ báo tuyên bố cho ứng cử viên đảng Cộng hòa.
Nhật báo.
新聞販売員
は、その
日刊新聞
の
新
しい
値段
を
示
した
Người bán báo đã đưa ra giá mới cho tờ nhật san

Từ đồng nghĩa của 新聞
noun
新聞 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 新聞
新聞界 しんぶんかい
báo giới.
ゴロ新聞 ゴロしんぶん
racketeering newspaper, journal that demands money in return for favourable articles
新聞紙 しんぶんし
giấy in báo; báo.
新聞屋 しんぶんや
cửa hàng bán báo
壁新聞 かべしんぶん
bích báo.
新聞社 しんぶんしゃ
tòa báo
新聞ストッカー しんぶんストッカー
hộp đựng báo
赤新聞 あかしんぶん
Báo lá cải; báo thường đưa tin các vụ xì căng đan.