新聞紙
しんぶんし「TÂN VĂN CHỈ」
☆ Danh từ
Giấy in báo; báo.
新聞紙
で
扇
ぐ
Quạt bằng một tờ báo
新聞紙
を
広
げて
亡子
に
覆
いかぶせた。
Anh ta mở một tờ báo và che đi đứa trẻ đã chết.
新聞紙
を
褐色
の
紙袋
に
リサイクル
する
Tái sinh giấy báo trong các túi giấy màu nâu .

Từ đồng nghĩa của 新聞紙
noun