旗を振る
はたをふる「KÌ CHẤN」
☆ Cụm từ, Động từ nhóm 1 -ru
Phất cờ.

Bảng chia động từ của 旗を振る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 旗を振る/はたをふるる |
Quá khứ (た) | 旗を振った |
Phủ định (未然) | 旗を振らない |
Lịch sự (丁寧) | 旗を振ります |
te (て) | 旗を振って |
Khả năng (可能) | 旗を振れる |
Thụ động (受身) | 旗を振られる |
Sai khiến (使役) | 旗を振らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 旗を振られる |
Điều kiện (条件) | 旗を振れば |
Mệnh lệnh (命令) | 旗を振れ |
Ý chí (意向) | 旗を振ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 旗を振るな |
旗を振る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 旗を振る
旗振り はたふり
sự vẫy cờ; sự phất cờ; người vẫy cờ lệnh; (thể thao) người ra lệnh xuất phát; người lãnh đạo
てをふってたくしーをよぶ 手を振ってタクシーを呼ぶ
vẫy gọi xe tắc xi.
旗を上げる はたをあげる
kéo cờ
旗を揚げる はたをあげる
nâng cờ, dựng cờ, treo cờ
旗を立てる はたをたてる
kéo cờ lên
手を振る てをふる
quơ tay.
ルビを振る ルビをふる
to write ruby characters (small furigana above or beside kanji)
首を振る くびをふる
lắc đầu