旗振り
はたふり「KÌ CHẤN」
☆ Danh từ
Sự vẫy cờ; sự phất cờ; người vẫy cờ lệnh; (thể thao) người ra lệnh xuất phát; người lãnh đạo
旗振り được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 旗振り
旗を振る はたをふる
phất cờ.
振り振る ふりふる
khua, vung gươm...)
振り ぶり ふり
phong cách; tính cách; cá tính
振れ取り台 ふれとりだい 振れ取り台
bàn cân bằng (loại thiết bị được sử dụng để cân bằng các vật thể quay, chẳng hạn như bánh xe, rôto và quạt)
旗 はた
cờ; lá cờ
のぼり旗 のぼりばた のぼりはた
cờ dọc (loại cờ có hình chữ nhật dài và hẹp, với phần trên được may vào một thanh ngang để treo. Nội dung trên cờ thường bao gồm logo, tên thương hiệu, thông tin sản phẩm hoặc dịch vụ, hoặc các thông điệp quảng cáo khác)
割り振り わりふり
sự ấn định; sự phân công; sự chia nhỏ
前振り まえふり
mở đầu khi nói chuyện