日
にち か ひ「NHẬT」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Mặt trời
うちの
庭
はよく
日
があたる.
Vườn nhà tôi luôn tràn ngập ánh mặt trời
その
部屋
は
南向
きだから
冬
でも
日
があたる.
Phòng đó hướng nam nên ngay cả mùa đông cũng có ánh mặt trời
Ngày
月曜
に
結婚式
を
挙
げればお
金持
ちになり、
火曜
は
健康
になり、
水曜
は
週
の
一番良
い
日
。
木曜
は
受難
の
日
、
金曜
は
損
をし、
土曜
は
何
の
運
にも
恵
まれない
日
。
Nếu lễ cưới vào ngày thứ hai thì sẽ trở nên giàu có, ngày thứ ba sẽ được khoẻ mạnh, thứ tư là ngày tốt nhất trong tuần. Thứ năm là ngày gặp hoạn nạn, thứ sáu là ngày bị thiệt hại, thứ bảy là ngày không gặp vận may
先日
、IHPから
オーストラリア
や
皆
さまの
街
、そしてご
家族
に
関
する
情報
が
送
られてきました。
Mấy hôm trước IHP đã gửi cho tôi những thông tin về nước Úc, về nơi sống và về gia đình của các bạn .

Từ đồng nghĩa của 日
noun
Từ trái nghĩa của 日
日 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 日
洗濯日和 洗濯日和
Thời tiết đẹp
日やけ止め 日やけ止め
Chống nắng
ウィーク ウイーク 他の日はウィークデイ(弱い日)だからです
sự yếu; sự yếu ớt; sự nhạt nhòa; yếu; lỏng; yếu ớt
日日 ひにち ひび
Mỗi ngày; hàng ngày; ngày này qua ngày khác.
今日日 きょうび
Những ngày gần đây; gần đây
日曜日 にちようび
Chủ Nhật; ngày Chủ Nhật
日日の糧 ひにちのかて
một có hàng ngày bánh mì
翌日明日 よくじつあした
ngày hôm sau.