旧幕時代
きゅうばくじだい「CỰU MẠC THÌ ĐẠI」
☆ Danh từ
Thời kỳ Mạc phủ cũ
旧幕時代
の
終
わりは
日本
の
近代化
の
始
まりだった。
Sự kết thúc của thời kỳ Mạc phủ cũ là khởi đầu của quá trình hiện đại hóa Nhật Bản.

旧幕時代 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 旧幕時代
旧幕 きゅうばく
mạc phủ; chức tướng quân
旧石器時代 きゅうせっきじだい
thời kỳ đồ đá cũ
旧時 きゅうじ
thời cổ
亜旧石器時代 あきゅうせっきじだい
thời đại Epipalaeolithic (hoặc Epipaleolithic là một thời kỳ xảy ra giữa Upper Paleolithic và Neolithic trong thời kỳ đồ đá)
アナログどけい アナログ時計
đồng hồ tỷ biến; đồng hồ analog
時代 じだい
thời đại
こうたいボード 交代ボード
bảng báo thay cầu thủ.
新旧交代 しんきゅうこうたい
sự chuyển giao cái cũ sang cái mới