春秋
しゅんじゅう はるあき「XUÂN THU」
☆ Danh từ
Xuân thu.

Từ đồng nghĩa của 春秋
noun
春秋 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 春秋
春秋時代 しゅんじゅうじだい
thời Xuân Thu
文藝春秋 ぶんげいしゅんじゅう
đặt tên (của) xuất bản công ty
春秋戦国 しゅんじゅうせんごく
thời Xuân Thu và Chiến Quốc (Trung Quốc)
春秋の筆法 しゅんじゅうのひっぽう
Phương pháp viết về mùa xuân và mùa thu
春秋に富む しゅんじゅうにとむ
để (thì) trẻ
春秋戦国時代 しゅんじゅうせんごくじだい
thời đại Xuân Thu chiến quốc của Trung Quốc
春夏秋冬 しゅんかしゅうとう
xuân hạ thu đông.
春花秋月 しゅんかしゅうげつ
spring flowers and the autumn moon, beauty of nature as it changes from season to season