春秋に富む
しゅんじゅうにとむ
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -mu
Để (thì) trẻ

Bảng chia động từ của 春秋に富む
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 春秋に富む/しゅんじゅうにとむむ |
Quá khứ (た) | 春秋に富んだ |
Phủ định (未然) | 春秋に富まない |
Lịch sự (丁寧) | 春秋に富みます |
te (て) | 春秋に富んで |
Khả năng (可能) | 春秋に富める |
Thụ động (受身) | 春秋に富まれる |
Sai khiến (使役) | 春秋に富ませる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 春秋に富む |
Điều kiện (条件) | 春秋に富めば |
Mệnh lệnh (命令) | 春秋に富め |
Ý chí (意向) | 春秋に富もう |
Cấm chỉ(禁止) | 春秋に富むな |
春秋に富む được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 春秋に富む
春秋 しゅんじゅう はるあき
xuân thu.
滋味に富む じみにとむ
bổ, có chất bổ; dinh dưỡng
機知に富む きちにとむ
để (thì) lanh trí; để (thì) nhiều tiềm năng
資源に富む しげんにとむ
để có nhiều những tài nguyên tự nhiên
富む とむ
giàu có
春夏秋冬 しゅんかしゅうとう
xuân hạ thu đông.
春秋時代 しゅんじゅうじだい
thời Xuân Thu
春花秋月 しゅんかしゅうげつ
spring flowers and the autumn moon, beauty of nature as it changes from season to season