時期
じき「THÌ KÌ」
Dạo
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Lúc
時期
が
来
れば
分
かる
Đến lúc đó sẽ rõ
Thời buổi
Thời điểm
(
子
どもが)
善悪
の
判断
がつき
始
める
時期
Thời kỳ bắt đầu phát sinh tính tốt hay xấu ở trẻ em
1
月
から3
月
までの
時期
Thời điểm từ tháng 1đến tháng 3
Thời kỳ
〜の
種
をまくのに
最
も
効果的
な
時期
Thời điểm tốt nhất để gieo hạt~
1
年
のうちで
一番
の
繁忙期
かつもっとも
利益
が
出
る
時期
Thời kì bận rộn nhất và có nhiều lợi nhuận nhất trong năm .

Từ đồng nghĩa của 時期
noun