景色
けしき けいしょく「CẢNH SẮC」
Cảnh
景色
もすばらしいはずよ。
Phong cảnh được cho là ngoạn mục.
景色
を
描
いた
壁紙
Giấy dán tường hình phong cảnh .
景色
は
言葉
では
表
せないほど
美
しかった。
Cảnh đẹp không thể tả.
Cảnh sắc
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Phong cảnh
何マイル
も
続
くとても
素晴
らしい
景色
Phong cảnh rất đẹp kéo dài hàng dặm
信
じられないほど
美
しい
景色
Phong cảnh đẹp đến nỗi không thể nào tin được
汽車
の
窓
から
見
た
景色
Cảnh vật nhìn từ cửa sổ tàu hỏa

Từ đồng nghĩa của 景色
noun
景色 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 景色
冬景色 ふゆげしき
phong cảnh mùa đông
夕景色 ゆうげしき ゆうけいしょく
cảnh buổi tối (phong cảnh)
雪景色 ゆきげしき
phong cảnh lúc tuyết rơi; phong cảnh bị tuyết phủ
初景色 はつげしき
scenery seen on the morning of the first day of the year
景色を見る けしきをみる
ngắm cảnh.
ココアいろ ココア色
màu ca cao
こーひーいろ コーヒー色
màu cà phê sữa.
くりーむいろ クリーム色
màu kem.