最終
さいしゅう「TỐI CHUNG」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Sau cùng; cuối cùng
学校
の
最終責任
は
校長
にある。
Trách nhiệm cuối cùng của trường học thuộc về hiệu trưởng.
今日
が
展覧会
の
最終日
だ。
Hôm nay là ngày cuối cùng của cuộc triển lãm.
今
すぐ
行
けば
最終
の
バス
に
間
に
合
う。
Nếu đi ngay bây giờ thì sẽ kịp chuyến xe buýt cuối cùng. .

Từ đồng nghĩa của 最終
noun
最終 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 最終
最終バージョン さいしゅうバージョン
bản gần đây nhất
最終日 さいしゅうび
kéo dài ngày; ngày chung cuộc
最終ホール さいしゅうホール
lỗ cuối cùng (trong gôn)
最終版 さいしゅうはん さいしゅうばん
bản cuối cùng, ấn bản cuối cùng, phiên bản cuối cùng
最終戦 さいしゅうせん
lượt trận cuối
最終便 さいしゅうびん
chuyến cuối cùng
最終章 さいしゅうしょう
chương cuối
最終的 さいしゅうてき
cuối cùng, sau cùng, dứt khoát