有意義
ゆういぎ「HỮU Ý NGHĨA」
☆ Tính từ đuôi な
Có ý nghĩa; đáng giá; có ích
有意義
な
回答
とは、
新
たな
疑問
を
生
むようなそれである。
Một câu trả lời có ý nghĩa là nó sẽ tạo ra những nghi ngờ mới
Sự có ý nghĩa; sự đáng giá; sự có ích.

Từ đồng nghĩa của 有意義
noun
Từ trái nghĩa của 有意義
有意義 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 有意義
有意義に過ごす ゆういぎにすごす
có một thời gian tốt!
有意義に過ごしてください ゆういぎにすごしてください
Have a good time!
意義 いぎ
dị nghị
有意 ゆうい
ý nghĩa, sự quan trọng, sự đáng chú ý
コミュニティーいしき コミュニティー意識
ý thức cộng đồng.
れーにんしゅぎ レーニン主義
chủ nghĩa lê-nin.
マルクスしゅぎ マルクス主義
chủ nghĩa Mác.
無意義 むいぎ
vô nghĩa