有閑マダム
ゆうかんマダム
☆ Danh từ
Người phụ nữ giàu, có cuộc sống nhàn hạ
有閑マダムたちは、毎週のように高級なレストランでランチを楽しんでいる。
Các bà chủ có cuộc sống nhàn hạ thường thưởng thức bữa trưa tại những nhà hàng sang trọng hầu như mỗi tuần.

有閑マダム được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 有閑マダム
有閑 ゆうかん
nhàn rỗi
bà; Mađam.
忙中有閑 ぼうちゅうゆうかん
thư giãn trong thời gian làm việc
有閑階級 ゆうかんかいきゅう
giai cấp [tầng lớp] nhàn hạ
子マダム こマダム
những phụ nữ giàu mà phấn đấu để đi theo những kiểu cách chính xác và được nhìn thấy trong tất cả chỗ phải(đúng)
マダムキラー マダム・キラー
sát thủ madam
クロックマダム クロック・マダム
bánh kẹp croque madame (món bánh kẹp đặc trưng kiểu Pháp)
忙中閑有り ぼうちゅうかんあり
tìm thấy lẻ những chốc lát (của) thì giờ nhàn rỗi trong cuộc sống bận rộn (của) ai đó