木星
もくせい「MỘC TINH」
Mộc tinh
木星
は、
太陽系最大
の
惑星
である。
Sao Mộc là hành tinh lớn nhất trong Hệ Mặt trời.
木星
の
周辺
を
回
っているもっと
小
さな
惑星
を
見
て
ケプラー
は、
外出中
の
王
の
回
りを
取
り
囲
む
護衛
を
思
いだしたので、それを
衛星
と
名付
けたのだ。
Các hành tinh nhỏ hơn lơ lửng xung quanh hành tinh Sao Mộc nhắc nhở anh ta vềnhững lính canh vây quanh một vị vua khi ông ta đi dạo ngoài trời, và Kepler đã gọi họvệ tinh.
☆ Danh từ
Sao mộc.
木星
は、
太陽系最大
の
惑星
である。
Sao Mộc là hành tinh lớn nhất trong Hệ Mặt trời.
木星
はとても
大
きいよ。
Sao Mộc rất lớn.
木星専門
の
天文学者
Nhà thiên văn học về sao Mộc

木星 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 木星
アラビアコーヒーのき アラビアコーヒーの木
cây cà phê
うえきバラ 植木バラ
chậu hoa.
インドゴムのき インドゴムの木
cây cao su của Ấn độ
リンゴのき リンゴの木
táo.
アラビアゴムのき アラビアゴムの木
cây keo (thực vật học)
でーたちゅうけいぎじゅつえいせい データ中継技術衛星
Vệ tinh thử nghiệm rơ le dữ liệu.
木木 きぎ
cây cối
星 せい ほし
sao