本代
ほんだい「BỔN ĐẠI」
☆ Danh từ
Tiền mua sách
学生
は
毎月
の
本代
を
節約
するために
中古
の
本
を
買
っている。
Sinh viên mua sách cũ để tiết kiệm tiền mua sách hàng tháng.
Câu hỏi chính, vấn đề chính
会議ではまず本代について話し合うべきだ。
Trước khi vào câu hỏi chính, hãy xác nhận lại kiến thức cơ bản.

本代 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 本代
日本代表 にほんだいひょう にっぽんだいひょう
đại diện của Nhật Bản
こうたいボード 交代ボード
bảng báo thay cầu thủ.
ミル本体 ミル本体
thân máy xay
にほんdnaデータバンク 日本DNAデータバンク
Ngân hàng dữ liệu DNA Nhật Bản.
にほんごワープロ 日本語ワープロ
máy đánh tiếng Nhật.
いっさつ(のほん) 一冊(の本)
một quyển sách.
にほん、べとなむぼうえき 日本・ベトナム貿易
mây.
ゆうきゅうだいりてん〔ほけん) 有給代理店〔保険)
đại lý bồi thường.