東北
とうほく ひがしきた「ĐÔNG BẮC」
☆ Danh từ
Đông Bắc; vùng sáu tỉnh phía Bắc đảo Honshu
関東地方
は
大体晴
れで、
最高気温
は30
度代
の
前半
でしょう。
東北地方
はやや
涼
しく、
最高気温
は27
度
です。
最低気温
は
関東
と
東北
では20
度代前半
の
模様
です。
Vùng Kanto sẽ chủ yếu là nắng, nhiệt độ cao nhất dưới 30 độ. Vùng Tohoku sẽ mát hơn một chút, nhiệt độ cao nhất là 27 độ. Ban đêm cả hai vùng này nhiệt độ sẽ xuống dưới 20 độ. .
Từ đồng nghĩa của 東北
noun
Từ trái nghĩa của 東北
東北 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 東北
東北東 とうほくとう
Đông Bắc Đông
東北弁 とうほくべん
giọng vùng Tohoku
東北人 とうほくじん
người Đông Bắc.
東北大 とうほくだい
trường đại học touhoku
東北日本 とうほくにほん
phía Đông Bắc Nhật Bản
東北地方 とうほくちほう
vùng Đông Bắc
東北野兎 とうほくのうさぎ トウホクノウサギ
Lepus brachyurus lyoni (subspecies of Japanese hare)
東北関東大震災 とうほくかんとうだいしんさい
trận thảm hoạ lớn tại phía đông bắc của vùng kanto nhật bản (cướp đi sinh mạng hàng chục ngàn người, nó xảy ra do dư chấn của một trận động đất mạnh sau đó hình thành nên sóng thần)