東西
とうざい ひがしにし「ĐÔNG TÂY」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Cả đất nước
その
海水浴場
の
東西各
_
マイル
の
範囲
に
計
_
匹
の
クジラ
を
確認
する
Phát hiện tổng số là_ cá voi trong vòng 1 dặm từ phía đông tới phía tây của bãi biển
愚
かさは、
洋
の
東西
を
問
わず、また
年齢
を
問
わず、
存在
する。
Sự ngu ngốc là sản phẩm của mọi đất nước và của mọi lứa tuổi
Đông Tây; phương Đông và phương Tây
シルクロード
で
東西
の
文化
が
行
き
公
った
Con đường tơ lụa đã làm giao thoa hai nền văn hóa Đông - Tây
道
は
東西
に
延
びている
Thành phố trải dài từ Đông sang Tây .

Từ trái nghĩa của 東西
東西 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 東西
東西東西 とうざいとうざい
ladies and gentlemen!, roll up, roll up!
東西屋 とうざいや
người được thuê để đọc các tuyên bố chính thức ở những nơi công cộng
無東西 むとうざい
not knowing one's bearings, being disorientated
東西貿易 とうざいぼうえき
buôn bán đông tây.
古今東西 ここんとうざい
cổ kim đông tây.
東西南北 とうざいなんぼく
Đông Tây Nam Bắc.
東西古今 とうざいここん
all times and places, everywhen and everywhere
東は東西は西 ひがしはひがしにしはにし
khác biệt Đông - Tây ( văn hóa)