染色
せんしょく「NHIỄM SẮC」
Sự nhuộm màu
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự nhuộm màu; thuốc nhuộm.

Từ trái nghĩa của 染色
Bảng chia động từ của 染色
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 染色する/せんしょくする |
Quá khứ (た) | 染色した |
Phủ định (未然) | 染色しない |
Lịch sự (丁寧) | 染色します |
te (て) | 染色して |
Khả năng (可能) | 染色できる |
Thụ động (受身) | 染色される |
Sai khiến (使役) | 染色させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 染色すられる |
Điều kiện (条件) | 染色すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 染色しろ |
Ý chí (意向) | 染色しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 染色するな |
染色 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 染色
染色質 せんしょくしつ
chất nhiễm sắc (là một phức hợp DNA, RNA và protein được tìm thấy trong các tế bào nhân chuẩn)
染色法 せんしょくほう
phương pháp nhuộm màu, kỹ thuật nhuộm màu
銀染色 ぎんせんしょく
nhuộm bạc (silver staining)
染色体 せんしょくたい
nhiễm sắc thể.
グラム染色 グラムせんしょく
vết bẩn đậu xanh
染色バット せんしょくバット
đĩa nhuộm
鉄染色 てつせんしょく
màu của sắt.
染色体ペインティング せんしょくたいペインティング
nhuộm nhiễm sắc thể