核家族
かくかぞく
「HẠCH GIA TỘC」
◆ Gia đình hạt nhân
核家族
は
親子
のよりよい
会話
を
可能
にする。
Gia đình hạt nhân giúp giao tiếp tốt hơn giữa cha mẹ vàbọn trẻ.
☆ Danh từ
◆ Gia đình hiểu theo nghĩa thuần túy là chỉ có cha mẹ và các con, gia đình hạt nhân
核家族
は
親子
のよりよい
会話
を
可能
にする。
Gia đình hạt nhân giúp giao tiếp tốt hơn giữa cha mẹ vàbọn trẻ.

Đăng nhập để xem giải thích