梅干
うめぼし「MAI KIỀN」
☆ Danh từ
Ô mai
ロン
、
食
べ
物
が
腐
らないようにちょっと
梅干入
れないと
ダメ
なのよ。
Ron oi, để đồ ăn không bị hư (ôi thiu), phải cho một chút ômai vào
梅干
の
種
を
取
ろうね。
Nhớ bỏ hạt ômai đi nhé
ワシ
らの
子供
の
頃
は、
弁当
といえば
決
まって
梅干
しとご
飯
の
日
の
丸弁当
じゃった。しかし、
白米
が
入
っとるだけで、そりゃあもうぜいたくじゃったんだぞ
Hồi còn nhỏ, bữa cơm trưa của tôi lúc nào cũng là Hirumaru bento, chỉ có cơm và ô mai. Chỉ cần có một chút cơm trắng đã là sang (xa xỉ) lắm rồi

梅干 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 梅干
梅干し うめぼし
ô mai
佃煮/漬物/梅干し つくだに/つけもの/うめぼし
Đồ ngâm/đồ muối/trái mơ khô
干しざお 干しざお
Dụng cụ treo quần áo
梅 うめ むめ ウメ
cây mơ
干 ひ
khô đi
臘梅 ろうばい ロウバイ
tiếng nhật allspice
野梅 やばい
tiếng lóng của giới trẻ, sử dụng hầu hết với các trường hợp đi cùng tính từ
唐梅 とうばい トウバイ
wintersweet (Chimonanthus praecox), Japanese allspice