梅雨時
つゆどき「MAI VŨ THÌ」
☆ Danh từ
Mùa mưa
梅雨時
は
雨降
りが
多
くて
外出
の
計画
が
立
てにくい。
Vào mùa mưa thường xuyên mưa nên rất khó để lên kế hoạch đi chơi.
梅雨時
でもないんだから、
傘
は
要
らないんじゃない。
Vì không phải mùa mưa nên không cần ô.

梅雨時 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 梅雨時
梅雨 つゆ ばいう
mùa mưa.
空梅雨 からつゆ
mùa mưa ít mưa.
梅雨空 つゆぞら うめあまぞら
bầu trời u ám trong mùa mưa
梅雨期 ばいうき
mùa mưa.
時雨 しぐれ じう
mưa rào cuối Thu đầu Đông.
アナログどけい アナログ時計
đồng hồ tỷ biến; đồng hồ analog
菜種梅雨 なたねづゆ
Đợt mưa kéo dài liên tục từ hạ tuần tháng 3 khi hoa của các loại rau bắt đầu nở cho đến tháng 4.
梅雨明け つゆあけ
cuối mùa mưa.