極
ごく きょく「CỰC」
Cực
極
めておとなしい
Rất (cực kỳ) hiền lành .
極端
な
愛情
は、
極端
な
憎
しみに
変
わる。
Tình yêu cực đoan biến thành căm hờn kinh khủng.
極端
に
走
ってはいけない。
適度
であることは
何事
においても
大切
である。
Đừng đi đến cực đoan. Tiết chế là điều quan trọng trong bất cứ điều gì.
Trạng thái ở mức độ cao
☆ Trạng từ
Rất; vô cùng; cực; cực kỳ
レイ
は
新
しい
車
にとても(
極
)
満足
している
Rey rất (vô cùng, cực, cực kỳ) thỏa mãn với chiếc xe ô tô mới.
私
はその
映画
を
極好
きだった
Tôi rất (vô cùng, cực, cực kỳ) thích bộ phim đó
Trạng thái ở mức độ cao; mức độ quá
苦痛
と
悲惨
の
極
Trạng thái ở mức độ cao (mức độ quá) của sự bi thảm và đau khổ.
興奮
の
極
Trạng thái ở mức độ cao (mức độ quá) của sự hưng phấn .

Từ đồng nghĩa của 極
adverb