極楽往生
ごくらくおうじょう「CỰC LẠC VÃNG SANH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự tái sinh trong thiên đường; sự chết hòa bình

Bảng chia động từ của 極楽往生
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 極楽往生する/ごくらくおうじょうする |
Quá khứ (た) | 極楽往生した |
Phủ định (未然) | 極楽往生しない |
Lịch sự (丁寧) | 極楽往生します |
te (て) | 極楽往生して |
Khả năng (可能) | 極楽往生できる |
Thụ động (受身) | 極楽往生される |
Sai khiến (使役) | 極楽往生させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 極楽往生すられる |
Điều kiện (条件) | 極楽往生すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 極楽往生しろ |
Ý chí (意向) | 極楽往生しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 極楽往生するな |
極楽往生 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 極楽往生
極楽極楽 ごくらくごくらく
(Thành ngữ) Cảm giác cực kỳ dễ chịu, sảng khoái
往生 おうじょう
sự ra đi (chết)
極楽 ごくらく
cõi cực lạc; thiên đường
nきょく N極
cực Bắc
sきょく S極
cực Nam; Nam Cực
立往生 たちおうじょう
sự đứng lại; sự tụt lùi; sự chậm tiến; sự bế tắc
往生際 おうじょうぎわ
ranh giới giữa cái sống và cái chết
大往生 だいおうじょう
cái chết thanh thản