次いで
ついで「THỨ」
☆ Trạng từ, liên từ
Sau đó
私
の
一番好
きなのは
文学
でついで
音楽
です
Tôi thích nhất là văn học sau đó là âm nhạc
Tiếp đến
無限遠
から
接近
し
次
いで
無限遠
に
遠
ざかる
Tiến lại gần từ nơi vô tận tiếp đến lại lùi ra xa vô tận
その
男
の
子
は
皇位継承順位
が
皇太子
に
次
いで
第
2
位
となる
Cậu bé đó giữ vị trí thứ 2 sau Thái tử về thứ tự kế thừa ngôi vị .

次いで được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 次いで
相次いで あいついで
liên tục; kế tiếp; liên tiếp; lần lượt
次次 つぎつぎ
lần lượt kế tiếp
次次に つぎつぎに
liên tục; kế tiếp; liên tiếp; lần lượt
でき次第 できしだい
sớm nhất có thể
次 つぎ じ
lần sau; sau đây; tiếp đến
次の例では つぎのれいでは
như trong ví dụ sau.
事と次第で こととしだいで
nếu các thứ cho phép; dưới những hoàn cảnh nhất định
次第次第に しだいしだいに
dần dần