歌垣
うたがき「CA VIÊN」
☆ Danh từ
Utagaki, hội hát đối (một nghi lễ cổ xưa của Nhật Bản, trong đó nam nữ tụ họp vào hai mùa xuân và thu tại núi hoặc chợ để hát đối đáp và nhảy múa nhằm tỏ tình)
古代
の
日本
では、
男女
は
歌垣
で
恋
を
語
り
合
った。
Ở Nhật Bản thời cổ đại, nam nữ bày tỏ tình cảm với nhau trong hội hát đối.

歌垣 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 歌垣
アルトかしゅ アルト歌手
bè antô; giọng nữ trầm; giọng nam cao
垣 かき
hàng rào
忌垣 いみかき
tránh né xung quanh một miếu thờ
生垣 いけがき
bờ giậu; giậu; dậu
袖垣 そでがき
thấp tránh né củng cố bên sườn một cổng hoặc lối vào
人垣 ひとがき
tụ tập (của) những người
斎垣 いがき ときかき
tránh né xung quanh một miếu thờ
柴垣 しばがき
hàng rào bằng cây gỗ tạp